Related

Thứ Bảy, 3 tháng 3, 2012

Math

Nhấn chuột vào hình để nghe audio
A. Lines /laɪns/ - các đường kẻ 
1. straight line /streɪt laɪn/ - đường thẳng
2.perpendicular lines /ˌpɜː.pənˈdɪk.jʊ.ləʳ laɪns/ - các đường vuông góc
3. curve /kɜːv/ - đường cong


4. parallel lines /ˈpær.ə.lel laɪns/ - các đường song song

B. Geometrical Figures /ˌdʒiː.əˈmet.rɪ.kl ˈfɪg.əz/ - Các số liệu hình học 
5. obtuse angle /əbˈtjuːs ˈæŋ.gļ/ - góc tù
6. triangle /ˈtraɪ.æŋ.gļ/ - hình tam giác
7. base /beɪs/ - cạnh đáy
8. acute angle /əˈkjuːt ˈæŋ.gļ/ - góc nhọn
9. square /skweəʳ/ - hình vuông
10. side /saɪd/ - cạnh
11. circle /ˈsɜː.kļ/ - hình tròn
12. diameter /daɪˈæm.ɪ.təʳ/ - đường kính
13. center /ˈsen.təʳ/ - tâm
14. radius /ˈreɪ.di.əs/ - bán kính
15. section /ˈsek.ʃən/ - phần cắt
16. arc /ɑːk/ - cung
17. circumference /səˈkʌmp.fər.ənts/ - chu vi
18. oval /ˈəʊ.vəl/ - hình trái xoan
19. rectangle /ˈrek.tæŋ.gļ/ - hình chữ nhật
20. diagonal /daɪˈæg.ən.əl/ - đường chéo
21. apex /ˈeɪ.peks/ - đỉnh
22. right triangle /ˌraɪt.æŋ.gļdˈtraɪ.æŋ.gļ/- tam giác vuông
23. right angle /raɪt ˈæŋ.gļ/ - góc vuông
24. hypotenuse /haɪˈpɒt.ən.juːz/ - cạnh huyền

C. Solid Figures /ˈsɒl.ɪd ˈfɪg.əz/ - Các hình khối 
25. pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/ - hình chóp
26. cylinder /ˈsɪl.ɪn.dəʳ/ - hình trụ
27. cube /kjuːb/ - hình lập phương

28. cone /kəʊn/ - hình nón

D. Fractions /ˈfræk.ʃəns/ - các phân số 
29. whole /həʊl/ - toàn bộ
30. a half (1/2) /ə hɑːf/ - một nửa
31. a quarter (1/4) /ə ˈkwɔː.təʳ/ - một phần tư

32. a third (1/3) /ə θɜːd/ - một phần ba

E. Measurement /ˈmeʒ.ə.mənt/ - các kích thước 
33. depth /depθ/ - bề sâu
34. height /haɪt/ - chiều cao
35. width /wɪtθ/ - chiều rộng

36. length /leŋkθ/ - chiều dài

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét