Related

Thứ Hai, 12 tháng 3, 2012

Music,Dance,Theater


A. The Ballet /ðə ˈbæl.eɪ/ - ba lê 
1. curtain /ˈkɜː.tən/ - màn
2. scenery /ˈsiː.nər.i/ - cảnh phông
3. dancer /dɑːnts/ - vũ công
4. spotlight /ˈspɒt.laɪt/ - đèn sân khấu
5. stage /steɪdʒ/ - sân khấu
6. orchestra /ˈɔː.kɪ.strə/ - dàn nhạc
7. podium /ˈpəʊ.di.əm/ - dãy ghế vòng
8. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - nhạc trưởng
9. baton /ˈbæt.ɒn/ - gậy chỉ huy
10. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ - nhạc sĩ
11. box seat /bɒks siːt/ - chỗ ngồi trong lô
12. orchestra seating /ˈɔː.kɪ.strə ˈsiː.tɪŋ/ - chỗ ngồi của ban nhạc
13. mezzanine /ˈmet.sə.niːn/ - tầng dưới sân khấu
14. balcony /ˈbæl.kə.ni/ - ban công
15. audience /ˈɔː.di.ənts/ - khán giả
16. usher /ˈʌʃ.əʳ/ - người chỉ chỗ ngồi
17. program /ˈprəʊ.græm/ - lịch chương trình

B. Musical Comedy /'mjuːzɪkl ˈkɒm.ə.di/ - hài kịch 
18. chorus /ˈkɔː.rəs/ - đồng ca
19. actor /ˈæk.təʳ/ - nam diễn viên
20. actress /'æktrɪs/ - nữ diễn viên
C. Rock Group /rɒk gruːp/ - ban nhạc rock 
21. synthesizer /ˈsɪn.θə.saɪ.zəʳ/ - nhạc cụ điện tử tạo ra nhiều âm thanh khác nhau
22. keyboard player /ˈkiː.bɔːd ˈpleɪ.əʳ/ - người chơi đàn điện tử
23. bass guitarist /beɪs gɪˈtɑː.rɪst/ - người chơi đàn bass
24. singer /ˈsɪŋ.əʳ/ - ca sĩ
25. lead guitarist /liːd gɪˈtɑː.rɪst/ - người chơi ghita chính
26. electric guitar /ɪˈlek.trɪk gɪˈtɑːʳ/ - ghi ta điện

27. drummer /ˈdrʌm.əʳ/ - người chơi trống

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét