A. The Ballet /ðə ˈbæl.eɪ/ - ba lê | ||
1. curtain /ˈkɜː.tən/ - màn
|
2. scenery /ˈsiː.nər.i/ - cảnh phông
|
3. dancer /dɑːnts/ - vũ công
|
4. spotlight /ˈspɒt.laɪt/ - đèn sân khấu
|
5. stage /steɪdʒ/ - sân khấu
|
6. orchestra /ˈɔː.kɪ.strə/ - dàn nhạc
|
7. podium /ˈpəʊ.di.əm/ - dãy ghế vòng
|
8. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ - nhạc trưởng
|
9. baton /ˈbæt.ɒn/ - gậy chỉ huy
|
10. musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ - nhạc sĩ
|
11. box seat /bɒks siːt/ - chỗ ngồi trong lô
|
12. orchestra seating /ˈɔː.kɪ.strə ˈsiː.tɪŋ/ - chỗ ngồi của ban nhạc
|
13. mezzanine /ˈmet.sə.niːn/ - tầng dưới sân khấu
|
14. balcony /ˈbæl.kə.ni/ - ban công
|
15. audience /ˈɔː.di.ənts/ - khán giả
|
16. usher /ˈʌʃ.əʳ/ - người chỉ chỗ ngồi
|
17. program /ˈprəʊ.græm/ - lịch chương trình
| |
B. Musical Comedy /'mjuːzɪkl ˈkɒm.ə.di/ - hài kịch | ||
18. chorus /ˈkɔː.rəs/ - đồng ca
|
19. actor /ˈæk.təʳ/ - nam diễn viên
|
20. actress /'æktrɪs/ - nữ diễn viên
|
C. Rock Group /rɒk gruːp/ - ban nhạc rock | ||
21. synthesizer /ˈsɪn.θə.saɪ.zəʳ/ - nhạc cụ điện tử tạo ra nhiều âm thanh khác nhau
|
22. keyboard player /ˈkiː.bɔːd ˈpleɪ.əʳ/ - người chơi đàn điện tử
|
23. bass guitarist /beɪs gɪˈtɑː.rɪst/ - người chơi đàn bass
|
24. singer /ˈsɪŋ.əʳ/ - ca sĩ
|
25. lead guitarist /liːd gɪˈtɑː.rɪst/ - người chơi ghita chính
|
26. electric guitar /ɪˈlek.trɪk gɪˈtɑːʳ/ - ghi ta điện
|
27. drummer /ˈdrʌm.əʳ/ - người chơi trống
|
Related
Thứ Hai, 12 tháng 3, 2012
Music,Dance,Theater
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét