1. fighter plane /ˈfaɪ.təʳ pleɪn/ - máy bay chiến đấu
2. bomber /'bɒmə/ - máy bay đánh bom
3. bomb /bɒm/ - bom
4. aircraft carrier /ˈeə.krɑːft ˈkær.i.əʳ/ - tàu sân bay
5. battleship /ˈbæt.ļ.ʃɪp/ - tàu chiến lớn
6. parachute /ˈpær.ə.ʃuːt/ - nhảy dù
7. submarine /ˌsʌb.məˈriːn/ - tàu ngầm
8. periscope /ˈper.ɪ.skəʊp/ - kính tiềm vọng
9. jeep /dʒiːp/ - xe jíp
10. tank /tæŋk/ - xe tăng
11. cannon /ˈkæn.ən/ - súng đại bác
12. gun turret /gʌn ˈtʌr.ət/ - tháp pháo súng
13. Navy /ˈneɪ.vi/ - hải quân
14. sailor /ˈseɪ.ləʳ/ - lính thủy
15. Army /ˈɑː.mi/ - quân đội
16. soldier /ˈsəʊl.dʒəʳ/ - lính
17. Marines /məˈriːnz/ - thủy quân lục chiến
18. marine /məˈriːn/ - lính thủy đánh bộ
19. Air Force /eəʳ fɔːs/ - không quân
20. airman /ˈeə.mən/ - phi công
21. rifle /ˈraɪ.fļ/ - súng trường
22. trigger /ˈtrɪg.əʳ/ - cò súng
23. barrel /ˈbær.əl/ - nòng súng
24. bayonet /ˈbeɪ.ə.nət/ - lưỡi lê
25. machine gun /məˈʃiːn gʌn/ - súng máy
26. bullet /ˈbʊl.ɪt/ - đạn
27. shell /ʃel/ - vỏ đạn
28. mortar /ˈmɔː.təʳ/ - súng cối
29. hand grenade /hænd grəˈneɪd/ - thủ pháo
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét