1. office building /ˈɒf.ɪs ˈbɪl.dɪŋ/ - tòa nhà văn phòng | 2. lobby /ˈlɒb.i/ - hành lang, sảnh | 3. corner /ˈkɔː.nəʳ/ - góc đường |
4. crosswalk /ˈkrɒs.wɔːk/ - vạch kẻ cho người qua đường | 5. department store /dɪˈpɑːt.mənt stɔːʳ/ - bách hóa tổng hợp | 6. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ - tiệm bánh mì |
7. public telephone /ˈpʌb.lɪk ˈtel.ɪ.fəʊn/ - điện thoại công cộng | 8. street sign /striːt saɪn/ - chỉ dẫn đường | 9. post office /pəʊst ˈɒf.ɪs/ - bưu điện |
10. traffic cop /ˈtræf.ɪk kɒp/ - cảnh sát giao thông | 11. intersection /ˌɪn.təˈsek.ʃən/ - giao lộ | 12. pedestrian /pəˈdes.tri.ən/ - người đi bộ |
13. bus stop /bʌs stɒp/ - điểm dừng xe buýt | 14. bench /bentʃ/ - ghế đợi | 15. trash basket /træʃ ˈbɑː.skɪt/ - thùng rác |
16. subway station /ˈsʌb.weɪ ˈsteɪ.ʃən/ - trạm xe điện ngầm | 17. elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ - thang máy (dạng nâng) | 18. bookstore /ˈbʊk.stɔːʳ/ - hiệu sách |
19. parking garage /ˈpɑː.kɪŋ ˈgær.ɑːʒ/ - nơi đỗ xe | 20. parking meter /ˈpɑː.kɪŋ ˈmiː.təʳ/ - máy thu tiền đậu xe ở đường phố | 21. traffic light /ˈtræf.ɪk laɪt/ - đèn giao thông |
22. drugstore /ˈdrʌg.stɔːʳ/ - hiệu thuốc | 23. apartment house /əˈpɑːt.mənt haʊs/ - chung cư | 24. building number /ˈbɪl.dɪŋ ˈnʌm.bəʳ/ - số tòa nhà |
25. sidewalk /ˈsaɪd.wɔːk/ - vỉa hè | 26. curb /kɜːb/ - lề đường | 27. baby carriage /ˈbeɪ.bi ˈkær.ɪdʒ/ - xe đẩy trẻ con |
28. fruit and vegetable market /fruːt nd ˈvedʒ.tə.bļ ˈmɑː.kɪt/ - chợ hoa quả và rau | 29. streetlight /ˈstriːt.laɪt/ - đèn đường | 30. newsstand /ˈnjuːz.stænd/ - sạp báo |
31. street /striːt/ - đường phố | 32. manhole /ˈmæn.həʊl/ - miệng cống |
Related
Thứ Tư, 22 tháng 2, 2012
The City
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét