Related

Thứ Năm, 23 tháng 2, 2012

The Armed Forces


1. fighter plane /ˈfaɪ.təʳ pleɪn/ - máy bay chiến đấu

2. bomber /'bɒmə/ - máy bay đánh bom

3. bomb /bɒm/ - bom

4. aircraft carrier /ˈeə.krɑːft ˈkær.i.əʳ/ - tàu sân bay

5. battleship /ˈbæt.ļ.ʃɪp/ - tàu chiến lớn

6. parachute /ˈpær.ə.ʃuːt/ - nhảy dù

7. submarine /ˌsʌb.məˈriːn/ - tàu ngầm

8. periscope /ˈper.ɪ.skəʊp/ - kính tiềm vọng

9. jeep /dʒiːp/ - xe jíp

10. tank /tæŋk/ - xe tăng

11. cannon /ˈkæn.ən/ - súng đại bác

12. gun turret /gʌn ˈtʌr.ət/ - tháp pháo súng

13. Navy /ˈneɪ.vi/ - hải quân

14. sailor /ˈseɪ.ləʳ/ - lính thủy

15. Army /ˈɑː.mi/ - quân đội

16. soldier /ˈsəʊl.dʒəʳ/ - lính

17. Marines /məˈriːnz/ - thủy quân lục chiến

18. marine /məˈriːn/ - lính thủy đánh bộ

19. Air Force /eəʳ fɔːs/ - không quân

20. airman /ˈeə.mən/ - phi công

21. rifle /ˈraɪ.fļ/ - súng trường

22. trigger /ˈtrɪg.əʳ/ - cò súng

23. barrel /ˈbær.əl/ - nòng súng

24. bayonet /ˈbeɪ.ə.nət/ - lưỡi lê

25. machine gun /məˈʃiːn gʌn/ - súng máy

26. bullet /ˈbʊl.ɪt/ - đạn

27. shell /ʃel/ - vỏ đạn

28. mortar /ˈmɔː.təʳ/ - súng cối

29. hand grenade /hænd grəˈneɪd/ - thủ pháo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét