Related

Thứ Năm, 23 tháng 2, 2012

Bikes

1. training wheels /'treɪ.nɪŋ wiːls/ - bánh phụ (cho người tập xe
2. racing handlebars /ˈreɪ.sɪŋ ˈhæn.dļ.bɑːz/ - cần điều khiển xe đạp đua
3. girl's frame /gɜːls freɪm/ - khung xe đạp nữ
4. wheel /wiːl/ - bánh xe
5. horn /hɔːn/ - còi
6. tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kļ/ - xe đạp ba bánh
7. helmet /ˈhel.mət/ - mũ bảo hiểm
8. dirt bike /dɜːt baɪk/ - xe đạp leo núi, đi đường xấu
9. kickstand /kɪk stænd/ - chân chống
10. fender /ˈfen.dəʳ/ - cái chắn bùn
11. boy's frame /bɔɪs freɪm/ - khung xe nam
12. touring handlebars /ˈtʊə.rɪŋ ˈhæn.dļ.bɑːz/ - cần điều khiển xe đạp du lịch
13. lock /lɒk/ - khóa
14. bike stand /baɪk stænd/ - cái để dựng xe đạp
15. bicycle /ˈbaɪ.sɪ.kļ/ - chiếc xe đạp
16. seat /siːt/ - chỗ ngồi
17. brake /breɪk/ - phanh
18. chain /tʃeɪn/ - dây xích
19. pedal /ˈped.əl/ - bàn đạp
20. sprocket /'sprɔkit/ - đĩa răng xích
21. pump /pʌmp/ - cái bơm
22. gear changer /gɪəʳ tʃeɪndʒəʳ/ - cần sang số
23. cable /ˈkeɪ.bļ/ - dây phanh
24. hand brake /hænd breɪk/ - tay phanh
25. reflector /rɪˈflek.təʳ/ - vật phản quang
26. spoke /spəʊk/ - nan hoa
27. valve /vælv/ - van
28. tire /taɪəʳ/ - lốp xe
29. motor scooter /ˈməʊ.təʳ ˈskuː.təʳ/ - xe tay ga
30. motorcycle /ˈməʊ.təˌsaɪ.kļ/ - xe mô tô
31. shock absorbers /ʃɒk əb'sɔ:bərs/ - giảm sóc
32. engine /ˈen.dʒɪn/ - động cơ
33. exhaust pipe /ɪgˈzɔːst paɪp/ - ống xả

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét