Related

Thứ Sáu, 17 tháng 2, 2012

Containers, Quantities, and Money

1. carton /ˈkɑː.tən/ 
- hộp/ bìa đựng

11. roll /rəʊl/ - cuộn

21. slice /slaɪs/ 
- miếng (bánh), lát (chanh)

2. container /kənˈteɪn/ 
- cái đựng (cốc, bình, hộp...)

12. box /bɒks/ 
- thùng/ hộp giấy

22. piece /piːs/ 
- góc, phần

3. bottle /ˈbɒt.ļ/ - chai lọ

13. six-pack /ˈsɪks.pæk/ 
- hộp chứa 6 lon/ chai

23. bowl /bəʊl/ - tô/ bát

4. package /ˈpæk.ɪdʒ/ 
- thực phẩm đóng gói

14. pump /pʌmp/ 
- chai/ lọ có đầu xịt

24. spray can /spreɪ kæn/- bình xit

5. stick /stɪk/ - thỏi kẹo

15. tube /tjuːb/ - tuýp

25. dollar bill /ˈdɒl.əʳ bɪl/
- tiền giấy Đôla

6. tub /tʌb/ - hộp đựng

16. pack /pæk/ - gói

26. coins /kɔɪns/ - tiền xu

7. loaf /ləʊf/ - ổ, khoanh

17. book /bʊk/ - tập, xếp

27. penny /ˈpen.i/ - đồng penni

8. bag /bæg/ - túi

18. bar /bɑːʳ/ - thanh/ que

28. nickel /ˈnɪk.ļ/
- đồng xu trị giá 5 cent

9. jar /dʒɑːʳ/ - vại, lọ, bình

19. cup /kʌp/ - tách, cốc

29. dime /daɪm/
- đồng 1 hào ( 10 cent)

10. can /kæn/ - lon

20. glass /glɑːs/ - cốc thủy tinh

30. quarter /ˈkwɔː.təʳ/
- đồng 25 xu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét