Related

Thứ Bảy, 18 tháng 2, 2012

Common Prepared Foods


1. mustard /ˈmʌs.təd/ - mù tạc

13. tossed salad /tɒst ˈsæl.əd/ 
- sa lát đã trộn

25. egg roll /eg rəʊl/ - trứng cuộn

2. hot dog /ˈhɒt.dɒg/ - xúc xích

14. beef stew /biːf stjuː/ - thịt bò hầm

26. strawberry shortcake /ˈstrɔː.bər.i ˈʃɔːt.keɪk/ 
- bánh bơ dâu

3. baked beans /beɪk biːns/ - đậu hầm

15. pork chops /pɔːk tʃɒps/ - sườn lợn

27. biscuit /ˈbɪs.kɪt/ - bánh quy mặn

4. potato chips /pəˈteɪ.təʊ tʃɪps/ 
- khoai tây chiên

16. mixed vegetables 
/mɪkst ˈvedʒ.tə.bļs/ - rau trộn

28. french-fries /frentʃ fraɪz/ 
- khoai tây chiên kiểu Pháp (cắt dài)

5. pancakes /ˈpæn.keɪks/ - bánh kếp

17. mashed potatoes /mæʃt pəˈteɪ.təʊ/ 
- khoai tây nghiền

29. fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/ - gà rán

6. syrup /ˈsɪr.əp/ - xi-rô

18. butter /ˈbʌt.əʳ/ - bơ

30. pizza /ˈpiːt.sə/ - bánh pizza

7. bun /bʌn/ 
- bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ

19. roll /rəʊl/ - ổ bánh mỳ nhỏ

31. jelly /ˈdʒel.i/ - thạch

8. pickle /ˈpɪk.ļ/ - dưa góp

20. baked potato /beɪk pəˈteɪ.təʊ/ 
- khoai tây nướng

32. (Sunnyside-up) egg /eg/ 
- (lòng đỏ bên trên) trứng

9. hamburger /ˈhæmˌbɜː.gəʳ/ 
- thịt băm viên

21. steak /steɪk/ - miếng thịt nướng

33. bacon /ˈbeɪ.kən/ 
- thịt lợn muối xông khói

10. spaghetti /spəˈget.i/ - mì ống

22. cookie /ˈkʊk.i/ - bánh quy

34. toast /təʊst/ - bánh mỳ nướng

11. meatballs /ˈmiːt.bɔːl/ - thịt viên

23. sundae /ˈsʌn.deɪ/ - kem mứt

35. coffee /ˈkɒf.i/ - cà phê

12. salad dressing /ˈsæl.əd ˈdres.ɪŋ/ 
- dầu giấm để trộn sa lát

24. taco /ˈtæk.əʊ/ 
- bánh thịt chiên dòn

36. ice cream cone /aɪs kriːm kəʊn/ 
- kem ốc quế

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét